Nguyễn Đình Gia Huy
2024-09-18T02:42:52Z
Câu hỏi về nghề nghiệp của người khác
What do you do? - Bạn đang làm công việc gì?
What is your job/ occupation? -Công việc của bạn là gì?
What do you do for a living? - Bạn làm công việc gì để kiếm sống?
Would you mind if I asked you about your job? - Bạn có phiền nếu tôi hỏi về công việc của bạn không?

Mẫu câu về tình trạng việc làm
Be out of job: thất nghiệp
Ví dụ:
A: Have you found a new job after quitting the previous one?(Dịch: Bạn đã tìm được công việc mới sau khi bỏ việc trước đó chưa?)
B: No, I haven’t yet. I’m still out of job.(Dịch: Chưa. Tôi vẫn đang thất nghiệp.)

Be in employment: có việc làm
Ví dụ:There is a small decrease in the number of people who are in employment.(Dịch: Có một sự suy giảm nhỏ về số lượng người có việc làm.)

To look for a job: đang tìm kiếm việc
Ví dụ:He is looking for a new occupation.(Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm một công việc mới.)

To have an internship at + somewhere: làm thực tập tại một công ty nào đó
Ví dụ:Last month, I had an internship at a local start-up.(Dịch: Tháng vừa rồi, tôi làm thực tập tại một công ty khởi nghiệp của địa phương.)

To have a temporary work/ contract: công việc tạm thời
Ví dụ:You had better sign a temporary contract for that job instead of just waiting for your favorite one.(Dịch: Tốt hơn hết bạn hãy kí một hợp đồng làm việc tạm thời cho công việc đó thay vì cứ chờ đợi công việc ưa thích của mình.)

Mẫu câu nói về thông tin nơi làm việc
The more professional and competitive the workplace is, the more enthusiastic employees will become.
(Dịch: Nơi làm việc càng chuyên nghiệp và cạnh tranh bao nhiêu, nhân viên sẽ càng nhiệt huyết bấy nhiêu.)

Here we always endeavor to build a collaborative environment where people orientate themselves towards the common objectives.
(Dịch: Tại đây chúng tôi luôn cố gắng xây dựng một môi trường hợp tác lẫn nhau mà trong đó mọi người đều hướng về những mục tiêu chung.)

Workplaces that follow the principles of democracy are more likely to retain their employees thanothers since people here are allowed to voice their thoughts whenever they want.
(Dịch: Nhũng nơi làm việc đi theo nguyên lý dân chủ có khả năng giữ lại nhân viên tốt hơn những nơi khác bởi vì con người ở đây được phép nói lên suy nghĩ của mình bất cứ khi nào họ muốn.)

Mẫu câu nói về chuyên môn của bản thân
Giới thiệu về ngành học:

I’m a recent graduate of economics at the local university.
Dịch: Tôi là sinh viên mới tốt nghiệp ngành kinh tế tại trường đại học của địa phương.

I’m about to get a postgraduate degree in business in the next few months.
Dịch: Tôi sắp sửa nhận bằng cao học về kinh doanh trong vài tháng tới.


Giới thiệu về chuyên ngành làm việc
Now, I earn my living doing by doing software engineering for a technology company. Basically, I have to generate a computer program that helps the company monitor its commercial activities
(Dịch: Hiện tại, tôi đang kiếm sống từ việc làm kỹ sư phần mềm cho một công ty công nghệ. Cơ bản, tôi phải tạo ra một chương trình máy tính có thể giúp công ty quản lý các hoạt động thương mại.)

Being an English teacher at Zim Academy, my job is to inspire the students' determination to learn English and to help them expand their knowledge day by day.
(Dịch: Là một giáo viên tiếng Anh tại Zim Academy, công việc của tôi là truyền cảm hứng cho học sinh với sự quyết tâm học tiếng Anh và giúp họ mở rộng kiến thức từng ngày một.)
Privacy Policy | 2.31.16
Thời gian xử lý trang này hết 0,113 giây.