Nội dung chi tiết khóa học
A - PHẦN CƠ BẢN: "ĐẶC BIỆT:
Chương 1: Giới thiệu làm quen với môi trường lập trình iOS
Chuẩn bị môi trường Mac OS.
Cài đặt Xcode.
Tạo tài khoản Apple ID và đăng nhập vào Xcode.
Làm quen với Xcode và tạo ứng dụng đầu tay.
Quy trình thiết kế một ứng dụng iOS.
Phân biệt giữa Outlet và Action.
Làm việc với máy ảo và cách Build trực tiếp ứng dụng lên iPhone mà không cần tài khoản 99USD
Chương 2: Lập trình Swift
Làm quen với môi trường lập trình Play Ground.
Khởi tạo biến và hằng.
Kiểu dữ liệu.
Chuỗi và các hàm xử lí chuỗi.
Toán tử số học.
Câu lệnh điều kiện If Else & Switch.
Vòng lặp For , While.
Break và Continue.
Mảng và xử lí mảng.
Dictionaries.
Kiểu Optionals trong Swift.
Dictionaries.
Function.
Class và Methods.
Lập trình hướng đối tượng với Swift
Chương 3: Làm việc với các đối tượng giao diện cơ bản trong iOS.
UILabel
Ứng dụng Hello World.
UIButton.
Tạo hành động với Button.
Custom UIButton : setImage, setTittle.
UITextField.
Bắt sự kiện khi chạm tay vào TextField.
Bắt sự kiện khi kết thúc nhập liệu.
UISwitch
Bắt giá trị On/Off của Switch.
Tạo hành động với Switch
Ứng dụng đổi màu nền Background.
UISlider
Khởi tạo giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cho Slider
Bắt giá trị của Slider.
Gán giá trị cho Slider.
Kết hợp với NSTimer tạo diễn hoạt nhân vật hoạt hình.
UIImage hiển thị hình ảnh:
Lấy hình từ local của máy.
Lấy hình từ Internet.
Quản lý toạ độ và kích thước các đối tượng trên màn hình.
Khái niệm Bounds và Frame.
Hệ trục toạ độ của UIKit.
Quản lý toạ độ đối tượng (CGPoint).
Quản lý kích thước đối tượng (CGSize).
Tạo vòng lặp theo thời gian với NSTimer.
Cách cấu hình NSTimer
Ứng dụng StopWatch.
Bài tập kết hợp NSTimer và UISlider.
Sử dụng đối tượng Segment Control.
Chương 4: UIAlertController
Hiện thông báo với AlertController.
Phát sinh hành động với AlertController.
ActionSheet trong AlertController.
Chương 5: UIWebView
Hiện thị một trang Web với WebView.
Hiện thị một đoạn html với WebView.
Tạo trình duyệt web đơn giản với WebView.
Chương 6: Đối tượng UIPickerView, UIDatePickerView.
Khởi tạo và cấu hình cho UIPickerView.
Gán hình cho dòng trong PickerView.
Bắt giá trị của dòng được chọn.
Multi Component trong PickerView.
Cấu hình UIDatePickerView.
Chương 7: Quản lý tương tác vật lý từ người dùng đến thiết bị với GESTURE
Tap Gesture.
Long Press Gesture.
Rotation Gesture.
Pinch Gesture.
Swipe Gesture.
Pan Gesture.
Screen Egde Pan Gesture.
Shake Gesture.
Chương 8: UITableView.
Cấu hình UITableView cơ bản.
Custom cell trong TableView.
Bắt giá trị từng dòng trong TableView.
Cấu hình TableView nhiều Sections.
Thêm hoặc xoá một dòng trong TableView.
Di chuyển một dòng trong TableView.
Sử dụng NavigationBar với TableView
Tạo diễn hoạt Annimation cho Cell.
Chương 9: UIColectionView
Cấu hình UICollectionView.
Custom Item CollectionView.
Bắt giá trị từng dòng trong CollectionView
Cấu hình CollectionView nhiều Sections.
Thêm hoặc xoá một dòng trong CollectionView.
Di chuyển một dòng trong CollectionView.
Tạo diễn hoạt Annimation cho Item.
Custom Navigation Controller.
Chương 10: Tạo ứng dụng nhiều màn hình.
Ứng dụng nhiều tab màn hình với UITabar Controller.
Tạo SideMenu với TableView.
Điều hướng nhiều màn hình với UINavigation Controller.
Chương 11: Làm việc với âm thanh trong iOS với AVFoundation.
Làm việc với các file Audio: mp3, wav, m4a... với thư viện AVFoundation.
a. Làm việc với AVAudioPlayer play nhạc local
Play nhạc local với AVAudioPlayer.
Pause, Stop, Volume.
Kết hợp với UISlider để bắt được thời lượng bài hát.
b. Play nhạc Online với AVPlayer.
Play nhạc từ một đường link mp3
Pause, Stop, Volume.
Lấy tổng thời lượng của bài nhạc Online.
Lấy thời gian hiện tại của bài hát đang phát
Kết hợp Slider điều chỉnh thời gian phát.
Play nhạc Online từ mp3.zing.vn & nhaccuatui.com
Chương 12: Phát Video trong iOS với AVKit và AVFoundation.
Video từ local.
Phát Video từ Internet.
Chương 13: Cơ sở dữ liệu CoreData của Apple.
Giới thiệu cơ sở dữ liệu CoreData.
Tạo một cơ sở dữ liệu CoreData.
Truy xuất cơ sở dữ liệu CoreData.
Xử lí cơ sở dữ liệu: Thêm, xoá, sửa.
Chương 14: Cơ sở dữ liệu SQLite trong iOS.
Giới thiệu cơ sở dữ liệu SQLite.
Tạo một cơ sở dữ liệu SQLite.
Truy xuất cơ sở dữ liệu SQLite.
Xử lí cơ sở dữ liệu: Thêm, xoá, sửa.
Chương 15: Tạo diễn hoạt Animation.
Tạo diễn hoạt với UIView.animate.
Tạo diễn hoạt có Completion.
Tạo diễn hoạt có Delay.
Tạo diễn hoạt với lực đàn hồi.
Chương 16: Làm việc với bản đồ trên iOS với Map Kit.
Hiện thị một toạ độ cho trước lên MapKit.
Gán annotation vào toạ độ.
Custom Annotation.
Bắt sự kiện chạm ngón tay vào MapKit.
Chuyển đổi vị trí chạm thành toạ độ thực trên bản đồ.
Đo khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ.
Chỉ đường đi giữa hai điểm trên bản đồ.
Vẽ đường đi lên bản đồ.
Chương 17: Dùng Core Location bắt tọa độ GPS của khách hàng.
Bắt vị trị thực của khách hàng.
Chuyển đổi toạ độ thành vị trí địa lí.
Chuyển đổi vị trí địa lí thành toạ độ trên bản đồ.
Ứng dụng tìm đường đi.
Chương 18: Nhúng quảng cáo iAd & AdMob vào app để kiếm doanh thu
iAd
Cấu hình iAd trong Project.
Cấu hình tài khoản trên iTunes
Cấu hình tài khoản nhận tiền từ Apple.
Admob
Cấu hình iAd trong Project.
Cấu hình tài khoản trên iTunes
Cấu hình tài khoản nhận tiền.
Chương 19: SUBMIT ứng dụng lên APPSTORE
Giới thiệu quy trình Submit ứng dụng lên AppStore.
Các bước chuẩn bị trước khi Submit App.
Hướng dẫn tạo Identifier (Bundle ID, AppID ).
Hướng dẫn cấu hình App trên iTunes.
Hướng dẫn upload từ Xcode lên iTunes.
B - PHẦN NÂNG CAO (CÓ PHÍ)
Chương 20: Ôn tập các đối tượng giao diện cơ bản & nâng cao
UILabel
UIButton.
Tạo hành động với Button
Custom UIButton : setImage, setTittle
UITextField.
Bắt sự kiện khi chạm tay vào TextField.
Bắt sự kiện khi kết thúc nhập liệu.
UISwitch
Bắt giá trị On/Off của Switch.
Tạo hành động với Switch.
UISlider
Khởi tạo giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cho Slider
Lấy giá trị và gán giá trị cho Slider
Kết hợp với NSTimer tạo diễn hoạt
UIImage
Lấy hình từ local của máy
Lấy hình từ Internet
Quản lí toạ độ và kích thước các đối tượng trên màn hình
Khái niệm Bounds và Frame.
Hệ trục toạ độ của UIKit.
Quản lí toạ độ đối tượng.
Quản lí kích thước đối tượng.
UIView
Quản lí toạ độ và kích thước các đối tượng trên màn hình
Quản lí từng lớp giao diện với UIView.
Tạo Popup View với UIView.
UIPickerView
Khởi tạo và cấu hình cho UIPickerView
Gán hình cho dòng trong PickerView..
Bắt giá trị của dòng được chọn.
Custom UIPickerView.
Multi Component trong PickerView.
Cấu hình UIDatePickerView.
UIAlertController
Hiện thông báo với AlertController.
Phát sinh hành động với AlertController.
ActionSheet trong AlertController.
Sử dụng đối tượng Segment Control.
Sử dụng đối tượng UIActivity
Cấu hình UIProcesser
UIWebView
Hiện thị một trang Web với WebView
Hiện thị một đoạn html với WebView.
Tạo trình duyệt web đơn giản với WebView.
Tìm hiểu View Cycle của một ViewController.
Chương 21: Toàn tập UITableView)
Cấu hình UITableView cơ bản.
Custom cell trong TableView.
Bắt giá trị từng dòng trong TableView.
Cấu hình tableView nhiều Sections.
Thêm hoặc xoá một dòng trong TableView.
Di chuyển một dòng trong TableView.
Sử dụng NavigationBar với TableView
Reuse Cell trong TableView.
Tạo diễn hoạt Annimation cho Cell
Kết hợp TableView với ContainerView.
Quản lí Multi Cell trong TableView.
Tạo SideMenu với TableView.
Chương 22: Hiển thị dữ liệu nâng cao với các UI
UIScrollView
Zoom in, zoom Out với Scroll View
Scroll View Keyboard
Kết hợp ScrollView với ContainerView
Cấu hình UINavigation Controller
Custom Navigation Controller.
UITabar Controller
Cấu hình PageView
ContainerView
SplitView
UIColectionView
Tạo hiệu ứng Blur Background với BlurView.
Camera & Photos.
Truy xuất vào Camera của iPhone
Mở và duyệt Photos Library của máy.
Lưu ảnh đã chụp từ Camera vào Photos Library.
Xem các loại file trong Documents: .docx, .xls, .pdf, .ppt....với thư viện QuickLook
Chương 23: Kỹ thuật thiết kế ứng dụng Đa Màn Hình (nhiều kích thước khác nhau)
Thiết kế giao diện cho nhiều kích thước màn hình với Auto Layout.
Cấu hình trong main.Storyboard.
Cấu hình trong code.
Cấu hình Size class.
Reponsive cho Ứng dụng di động
Stack View
Horizontal Stack View
ssVertical Stack View
Chương 24: Kỹ thuật tạo các UI với CODE thuần (Tạo đối tượng bằng CODE)
UILabel
UIButton.
UITextField.
UIImage.
UISlider.
UISwitch.
UIPickerView
UITableView.
UIColectionView
Chương 25: Media (Âm thanh & phim ảnh)
Làm việc với các file Audio: mp3, wav, m4a... với thư viện AVFoundation.
Làm việc với AVAudioPlayer .
Play nhạc local với AVAudioPlayer
Pause, Stop, Volume
Kết hợp với UISlider để bắt được thời lượng bài hát
Play nhạc Online với AVPlayer
Play nhạc từ một đường link mp3
Pause, Stop, Volume.
Lấy tổng thời lượng của bài nhạc Online.
Lấy thời gian hiện tại của bài hát đang phát.
Kết hợp Slider điều chỉnh thời gian phát.
Cấu hình CoreGraphics
Core Audio
Chương 26: Cơ sở dữ liệu offline (Local)
Lấy nội dung các thẻ trong XML local.
Đọc file JSON từ local.
Làm việc với file .plist.
Đối tượng NSUserDefault
Truyền tham số giữa giữa hai màn hình
Sử dụng NSUserDefault để lưu dữ liệu
Cơ sở dữ liệu CoreData.
SQLite trong iOS
Giới thiệu cơ sở dữ liệu SQLite.
Tạo một cơ sở dữ liệu SQLite.
Truy xuất cơ sở dữ liệu SQLite.
Xử lí cơ sở dữ liệu: Thêm, xoá, sửa.
Chương 27: Cơ sở dữ liệu online với PARSE CLOUD
Giới thiệu Parse
Hướng dẫn nhúng Parse vào App iOS.
Save Parse Object vào Parse.
Bắt sự kiên sau khi save Parse Object thành công.
Hướng dẫn đọc một Parse Object.
Parse User: Đăng kí thành viên
Parse User: Đăng nhập.
Parse User: Lấy thông tin User đang Login
Hướng dẫn đọc một Parse Object trong một CLASS.
Chương 28: Cơ sở dữ liệu online với CLOUD KIT (Apple)
Authentication
Discoverbility
Query
Zones.
Records
Sync
Subcriptions: Save, Delete, Fetch & FetchAll
Notifications
Chương 29: Tạo diễn hoạt Animation
Diễn hoạt với UIView Animation
Tạo diễn hoạt với UIView.animate
Tạo diễn hoạt có Completion
Tạo diễn hoạt có Delay.
Tạo diễn hoạt với lực đàn hồi.
Diễn hoạt với Core Animation.
CGAffineTransformMake
CGAffineTransformMakeTranslation
CGAffineTransformMakeScale
CGAffineTransformMakeRotation
CGAffineTransformTranslate
CGAffineTransformScale
CGAffineTransformRotate
CGAffineTransformInvert
CATransform3DEqualToTransform
CATransform3DMakeTranslation
CATransform3DMakeScale
CATransform3DMakeRotation
CATransform3DTranslate
CATransform3DScal
CATransform3DRotate
CATransform3DConcat
CATransform3DInvert
CATransform3DMakeAffineTransform
CATransform3DIsAffine
CATransform3DGetAffineTransform
Chương 30: Capabilities
Push Notification
Push Notifications từ local App
Push Notifications Online
Dùng Push Notifications từ server của PARSE.com
Push Notifications từ SERVER riêng.
Map Kit
Hiện thị một toạ độ cho trước lên MapKit.
Gán annotation vào toạ độ.
Custom Annotation.
Bắt sự kiện chạm ngón tay vào MapKit.
Chuyển đổi vị trí chạm thành toạ độ thực trên bản đồ.
Đo khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ.
Chỉ đường đi giữa hai điểm trên bản đồ.
Vẽ đường đi lên bản đồ.
Core Location
Bắt vị trị thực của khách hàng
Chuyển đổi toạ độ thành vị trí địa lí.
Chuyển đổi vị trí địa lí thành toạ độ trên bản đồ.
Ứng dụng tìm đường đi.
Health Kit
Background App
Audio với Background mode.
Location update Background.
Bluetooth Background mode.
MultipeerConectivity
Chương 31: Library & API
Google Map API
Youtube API
Tích Youtube API vào ứng dụng.
Phát một URL từ Youtube
Phát một Playlist từ Youtube.
Facebook API
Tạo ứng dụng trên developer.facebook.com
Login Facebook khách hàng từ ứng dụng.
Cho người dùng share nội dung trực tiếp lên Facebook.
Lấy Avatar và Tên tài khoản Facebook của khách hàng.
Xin quyền truy xuất thông tin tài khoản facebook.
Làm việc với QR Code Framework (BarCode).
Tạo BarCode.
Kết hợp Camera Check BarCode để truy xuất Database.
Dùng Chart Framework để biễu diễn biểu đồ
Biểu đồ Đường thẳng
Biểu đồ Cột.
Biểu đồ Tròn
Gửi email sử dụng framework MesageUI
Chương 32: Các tiện ích mở rộng (Extension)
Custom Keyboard.
Chia sẽ dữ liệu bằng Share Extension.
Tạo Widget cho iPhone bằng Today Extension.
Tìm kiếm dữ liệu bằng Spotlight Index Extension.
Chương 33: Xử lí đa luồng tiến trình với Multithread
Grand Central Dispatch (GCD).
NSThread.
Xử lí đồng bộ với Sync.
Xử lí bất đồng bộ với Async.
Chương 34: Web Services
Grand Central Dispatch (GCD).
Hướng dẫn đăng kí hosting free
Các phương pháp nhận dữ liệu từ Server: GET & POST
Kỹ thuật xuất JSON với PHP & ASP.NET
Kết nối cơ sở dữ liệu MySQL & SQL Server (.NET)
Bảo mật thông tin người dùng phía Server
Phía Client
Sử dụng thư viện Alamofire
Quản lý NSURLSession
NSURL
NSURLConnection
NSURLRequest
NSURLSessionDataTask
NSURLSession
Chương 35: Lập trình NODEJS & SOCKET IO (Viết ứng dụng RealTime, game Online)
Giới thiệu & cài đặt NodeJS
JavaScript v8 & C++ Core
Các kiểu Modules trong NodeJS
NodeJS: Khởi tạo & truy xuất JSON Object
NodeJS: Event và Emitter
NodeJS: Stream dữ liệu
NodeJS: Buffer truyền tải dữ liệu
NodeJS kết nối Database MySQL
Cài đặt NodeJS tích hợp SocketIO Module
Server: Truyền phát tín hiệu đến máy Client
Server: Nhận tính hiệu từ máy Client
Web Client: Truyền tín hiệu đến Server với JavaScript SocketIO
Web Client: Nhận tín hiệu từ Server với JavaScript SockerIO
iOS Client: Truyền tín hiệu đến Server với thiết bị iOS
iOS Client: Nhận tín hiệu từ Server với thiết bị iOS
Ứng dụng thực tế: Viết ứng dụng chat giữa 2 thiết bị iOS với nhau với thời gian thực
Ứng dụng thực tế: Viết ứng dụng truyền tải hình ảnh chụp từ iOS đến một trang Web thời gian thực
Chương 36: Lập trình Apple Watch
Quy trình thiết kế một ứng dụng trên Apple Watch.
Ứng dụng Hello World và cách chạy ứng dụng trên máy ảo
Các đối tượng giao diện cơ bản trên Apple Watch: UIButton. UILabel, UIImage, UISlider, UISwitch.
Sử dụng Menu ngữ cảnh trong Apple Watch.
Cấu hình PickerView trên Apple Watch.
Cấu hình View trên Apple Watch.
Cấu hình MapKit trên Apple Watch và bắt toạ độ người dùng.
Sử dụng AVFoundation trên Watch OS.
Màn hình Glances trên Apple Watch.
Màn hình Notifications trên Apple Watch.
Truyền nhận dữ liệu giữa iPhone và Apple Watch sử dụng framework WatchCoonectivity trên Watch OS 2.
Gửi file, hình ảnh từ Apple Watch đến iPhone và ngược lại.
Chương 37: Lập trình Apple Watch
Quy trình thiết kế một ứng dụng trên Apple Watch.
Ứng dụng Hello World và cách chạy ứng dụng trên máy ảo
Các đối tượng giao diện cơ bản trên Apple Watch: UIButton. UILabel, UIImage, UISlider, UISwitch.
Sử dụng Menu ngữ cảnh trong Apple Watch.
Cấu hình PickerView trên Apple Watch.
Cấu hình View trên Apple Watch.
Cấu hình MapKit trên Apple Watch và bắt toạ độ người dùng.
Sử dụng AVFoundation trên Watch OS.
Màn hình Glances trên Apple Watch.
Màn hình Notifications trên Apple Watch.
Truyền nhận dữ liệu giữa iPhone và Apple Watch sử dụng framework WatchCoonectivity trên Watch OS 2.
Gửi file, hình ảnh từ Apple Watch đến iPhone và ngược lại.
Chương 38: Lập trình game với Engine SPRITE KIT
Giới thiệu Engine SpriteKit.
Giới thiệu về Scene và Node.
Life Cycle của Game.
Nhúng nhân vật vào Game.
Chỉnh kích thước màn hình Scene.
Tạo Texture cho nhân vật.
Bắt sự kiện chạm vào màn hình : Touch Begin, Touch End, Touch Move.
Tạo hành động với SKAtion.
Phát âm thanh trong Game.
Tạo Physics và lực hút trái đất
Di chuyển theo Path.
Di chuyển màn hình và zPosition.
Hàm Update trong Sprite.
Bắt sự kiện va chạm giữa các đối tượng.
Cho khách hàng đăng nhập GameCenter.
Cấu hình GameCenter, lưu điểm cao nhất.
Chương 39: HƯỚNG DẪN TOP 10 ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Viết ứng dụng tạo một Shop Bán hàng Online (Sử dụng Parse Cloud)
Viết ứng dụng nghe nhạc online
Viết ứng dụng đọc truyện tranh
Viết ứng dụng CHAT real time (Sử dụng Parse Push Notification).
Viết ứng dụng Đăng tin raovat (Sử dụng Camera Plugin, Photos Album & Web Services)
Viết ứng dụng đọc tin tức (Kỹ thuật tổng hợp tin tức tự động từ các trang tin tức Online nổi tiếng)
Viết ứng dụng Thi trắc nghiệm trực tuyến.
Viết ứng dụng Từ điển Oxford (Bóc tách trực tiếp data của Oxford University)
Viết ứng dụng Tra cứu thư viện Luật Pháp Việt Nam
Viết ứng dụng Bất Động Sản (Sử dụng WebServices, MAP Kit & định vị với GPS)
Bonus: Mẹo & Kinh nghiệm trong lập trình iOS thực tiễn (Update mới liên tục)
Tạo số random với Arc4random.
Ẩn status với Status bar hiden.
Bo góc hình với cliptoBounds.
Bắt link nhạc thực mà Zing, nhaccuatui đã giấu